Cách tính ngũ hành số điện thoại chuẩn xác nhất
Trong các tiêu chí đánh giá về phong thủy sim điện thoại, ngũ hành là yếu tố quan trọng nhất trong 5 tiêu chí, đóng vai trò quyết định sim có hợp với gia chủ hay không, có khả năng mang lại vận khí tốt hay xui xẻo. Chính vì vậy, việc hiểu rõ về nguyên lý, cách tính ngũ hành sẽ giúp bạn xem và chọn sim chính xác và hợp gia chủ hơn.Cách tính ngũ hành của dãy số điện thoại được thực hiện theo 3 bước như sau:
Lưu ý: Để xác định chính xác ngũ hành của số sim nên lưu ý một số vấn đề sau:
Can Chi |
Ngũ hành |
Giải nghĩa |
Can Chi |
Ngũ hành |
Giải nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
Canh Ngọ |
Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Canh Tý |
Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Tân Mùi |
Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Tân Sửu |
Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Nhâm Thân |
Kim |
Kiếm Phong Kim |
Nhâm Dần |
Kim |
Kim Bạch Kim |
Quý Dậu |
Kim |
Kiếm Phong Kim |
Quý Mão |
Kim |
Kim Bạch Kim |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Phú Đăng Hỏa |
Ất Hợi |
Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Ất Tỵ |
Hỏa |
Phú Đăng Hỏa |
Bính Tý |
Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Bính Ngọ |
Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Đinh Sửu |
Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Đinh Mùi |
Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Mậu Dần |
Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Mậu Thân |
Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Kỷ Mão |
Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Canh Thìn |
Kim |
Bạch Lạp Kim |
Canh Tuất |
Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Tân Tỵ |
Kim |
Bạch Lạp Kim |
Tân Hợi |
Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Nhâm Tý |
Mộc |
Tang Đố Mộc |
Quý Mùi |
Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Quý Sửu |
Mộc |
Tang Đố Mộc |
Giáp Thân |
Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Giáp Dần |
Thủy |
Đại Khe Thủy |
Ất Dậu |
Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Ất Mão |
Thủy |
Đại Khe Thủy |
Bính Tuất |
Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Bính Thìn |
Thổ |
Sa Trung Thổ |
Đinh Hợi |
Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Đinh Tỵ |
Thổ |
Sa Trung Thổ |
Mậu Tý |
Hỏa |
Thích Lịch Hỏa |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Thích Lịch Hỏa |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Canh Dần |
Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Canh Thân |
Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Tân Mão |
Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Tân Dậu |
Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Đại Hải Thủy |
Quý Tỵ |
Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Quý Hợi |
Thủy |
Đại Hải Thủy |
Giáp Ngọ |
Kim |
Sa Trung Kim |
Giáp Tý |
Kim |
Hải Trung Kim |
Ất Mùi |
Kim |
Sa Trung Kim |
Ất Sửu |
Kim |
Hải Trung Kim |
Bính Thân |
Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Bính Dần |
Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Đinh Mão |
Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Mậu Tuất |
Mộc |
Bình Địa Mộc |
Mậu Thìn |
Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Bình Địa Mộc |
Kỷ Tỵ |
Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Ví dụ
09 |
12 |
34 |
56 |
78 |
---|---|---|---|---|
Nhâm Thân |
Ất Hợi |
Đinh Dậu |
Mậu Ngọ |
Tân Tỵ |
Kim |
Hỏa |
Hỏa |
Hỏa |
Kim |
Nhận xét
Đăng nhận xét